Xefun.vn – Tại Việt Nam, người dùng cũng không còn lạ lẫm gì với các mẫu xe số của Honda, đặc biệt Wave Alpha.
Trong khi các dòng xe số của Honda đang có dấu hiệu khựng giá, có khi giảm dưới giá đề xuất như Wave RSX và Future, thì Wave Alpha lại có dấu hiệu thăng hoa, bởi đơn giản mẫu xe này đã quá quen thuộc, coi như “mạch máu” của thị trường Việt Nam từ xưa đến nay.
Mặt khác, Tết là thời điểm mà mọi người sắm sửa xe để đi về nhà ăn Tết. Các bạn có thể tham khảo thêm các thông tin xe cũng như giá cả mà chúng tôi vừa cập nhật mới nhất tại đây.
Dưới đây là bảng giá xe số của Honda được Xefun.vn cập nhật vào đầu tháng 1/2021:
MẪU XE
|
GIÁ ĐỀ XUẤT (Triệu đồng)
|
GIÁ ĐẠI LÝ (Triệu đồng)
|
Khu vực Hà Nội
|
||
Wave Alpha 110
|
17,8
|
19-19,5
|
Blade phanh cơ
|
18,8
|
18,4-18,9
|
Blade phanh đĩa
|
19,8
|
19,4-19,9
|
Blade vành đúc
|
21,3
|
20,9-21,4
|
Wave RSX FI phanh cơ
|
21,7
|
21,7-22,2
|
Wave RSX FI phanh đĩa
|
22,7
|
22,7-23,2
|
Wave RSX FIC vành đúc
|
24,7
|
24,7-25,2
|
Future FI vành nan
|
30,2
|
30,1-30,6
|
Future FI vành đúc
|
31,4
|
31,4-31,9
|
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
|
||
Wave Alpha 110
|
17,8
|
18,8-19,3
|
Blade phanh cơ
|
18,8
|
18,4-18,9
|
Blade phanh đĩa
|
19,8
|
19,3-19,8
|
Blade vành đúc
|
21,3
|
20,3-20,8
|
Wave RSX FI phanh cơ
|
21,7
|
21,2-21,7
|
Wave RSX FI phanh đĩa
|
22,7
|
23-23,5
|
Wave RSX FIC vành đúc
|
24,7
|
24,9-25,4
|
Future FI vành nan
|
30,2
|
32,2-32,7
|
Future FI vành đúc
|
31,4
|
34,6-35,1
|
Nguyễn Vân
Bạn muốn đăng ảnh mẫu xe của mình lên Xefun.vn? Hãy liên hệ Facebook của Xefun.vn Nhấn vào đây
Và đừng quên đăng ký kênh Xefun.vn ngay trên Youtube Nhấn vào đây hoặc theo dõi trên Facebook Nhấn vào đây
Discussion about this post